- bump
- /bʌmp/ * danh từ - tiếng vạc kêu * nội động từ - kêu (vạc); kêu như vạc * danh từ - sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh - chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh) - cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu =the bump of mathematics+ khiếu về toán - (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt) - (hàng không) lỗ hổng không khí - (hàng không) sự nảy bật (của máy bay) * nội động từ - đâm vào, đâm sầm vào =to bump against the door+ đâm sầm vào cửa =to bump into someone+ đâm sầm vào ai - xóc nảy lên, nảy xuống =the lorry bumped along the rought mountain road+ chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề * ngoại động từ - va, đụng =to bump one's head against the door+ va đầu vào cửa - ẩy, vứt xuống - vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng) - đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn) - (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá - (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra !to bump off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai) * phó từ - va đánh rầm một cái =to run bump against the door+ đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái - đột nhiên
English-Vietnamese dictionary. 2015.